Độ phân giải cao và độ sâu màu giúp tăng chất lượng hình ảnh lên đáng kể. Đây chính là lý do nhiều nhiếp ảnh gia hàng đầu lựa chọn máy ảnh này vì ưu tiên cho chất lượng hình ảnh. Pentax 645Z được trang bị cảm biến CMOS với kích thước 43.8 x 32.8 mm, diện tích gấp 1,7 lần so với cảm biến ở định dạng 35mm, thể hiện được độ sắc nét và ánh sáng tự nhiên cực kì tốt. Thêm nữa, Vùng ảnh rõ (DOF) mỏng hơn nên hiệu ứng bokeh sẽ được sáng tạo tốt hơn thay vì nhồi nhét mọi thứ vào khung ảnh.
Danh mục sản phẩm
Tin nổi bật

Chứng nhận
21/08/2019 08:52:01 | Lượt xem : 2618
Nguyên lý hoạt động
21/08/2019 08:57:01 | Lượt xem : 2777Pentax 645Z
Pentax 645Z
Mã sản phẩm :
Bảo hành : 12 Tháng
Giá : 160.000.000 đ
- Cảm biến CMOS 51.4MP – 43.8 x 32.8 mm
- Bộ xử lý ảnh Prime III
- Thiết kế không có bộ lọc AA
- Màn hình LCD 3.2″ 1037K hút chân không
- Quay phim Full HD 1080 60i/30p/24p
- Dãy nhạy sáng ISO 100 – 204,800
- Hệ thống tự động lấy nét SAFOX II TTL 27 điểm
- Chụp liên tiếp 3 fps
- Thân máy hợp kim Ma giê, khả năng chống thời tiết (WR)
- Tương thích thẻ Pentax Flucard và Eye-Fi
Hỗ trợ khách hàng
Địa chỉ: 128 Hàng Trống - phường Hàng Trống - quận Hoàn Kiếm - TP Hà Nội Điện thoại: 042.3.826.0732 - 024 3 928 5888 Email: Contact@adongcompany.vnĐịnh dạng khác biệt
Toả sáng rực rỡ.
Đoạt giải thưởng máy ảnh Medium Format tốt nhất năm 2015
43.8 x 32.8mm
Độ phân giải vượt trội với một cảm biến cỡ lớn
Vượt qua các tiêu chuẩn đánh giá chất lượng hình ảnhOverthrow the standards of high quality imaging
Điểm ảnh hiệu dụng 51.4 Mpx
Pixel trên Pentax 645Z mang lại lợi thế rất lớn khi cần thể hiện các chủ thể, ví dụ như chụp ảnh phong cảnh, đòi hỏi chất lượng độ phân giải cao. Sự khác biệt về độ sắc nét và mật độ chi tiết nhìn thấy rõ ràng ngay cả khi phóng hình cỡ in A3. Ngoài ra, mỗi bức ảnh còn có thể can thiệp thông tin đa dạng từ định dạng RAW, điều chỉnh tông màu, thay đổi nhiều tham số và tự do tuỳ chỉnh hoàn thiện mà không phải lo lắng về việc làm hỏng hình ảnh.
Mở rộng dãy nhạy sáng ISO tối đa 204800
Độ nhạy sáng tối đa 204800 được xử lý tinh vi và toàn diện bằng bộ xử lý hình ảnh và cảm biến hình ảnh với SN cao. Ngay cả khi chụp ảnh ở ISO, chất lượng hình ảnh tuyệt vời cũng làm giảm nhiễu. Ngay cả khi trong cùng một điều kiện chụp, việc tự do thiết lập khẩu độ và tốc độ giúp bạn có nhiều hiệu ứng tốt hơn khi chụp ảnh nghệ thuật.
ISO 100 ISO 6400
Xử lý tức thời những bức ảnh có độ phân giải lên đến 51.4 Mpx
Bộ xử lý ảnh PRIME III
Bộ xử lý hình ảnh mới nhất PRIME III được ứng dụng trên 645Z. Tự hào với tốc độ xử lý nhanh gấp gần 5 lần so với PRIME II, khả năng xử lý tức thời một lượng dữ liệu cực lớn được xuất ra từ một cảm biến có độ phân giải 51.4Mpx. Bộ xử lý này cũng góp phần cải thiện hiệu suất máy ảnh, chẳng hạn như xem lại nhanh sẽ nhanh hơn.
Linh động
Mang lại sự linh hoạt – điều ít khi thấy được trên những máy ảnh Medium Format
Sự linh hoạt trong thao tác lẫn trình diễn đạt được bằng cách cải thiện hoàn toàn hiệu suất hình ảnh. Ngoài việc tự động lấy nét, xử lý hình ảnh, việc xem lại hình ảnh cũng nhanh chóng hơn, so với phiên bản 645D. Ngoài ra, bộ nhớ đệm với dung lượng khủng được trang bị giúp thời gian lưu trên thẻ nhớ được rút ngắn, hoàn toàn chụp được nhiều ảnh RAW hơn thông thường. Tính năng này giúp màn trập thoải mái đóng mở liên tiếp, điều chưa bao giờ thấy trên các máy ảnh Medium Format. Pentax 645Z rất lý tưởng cho việc chụp ảnh chân dung và phong cảnh.
Hệ thống lấy nét được cải tiến với độ chính xác cao
SAFOX 11
Hệ thống tự động lấy nét của Pentax 645Z là SAFOX 11. Sự nhiễu xạ của quang học ống kính được ngăn không cho sai lệch. Giúp cải thiện độ sắc nét hình ảnh, với khả năng lấy nét chính xác mang lại.
Chụp các đối tượng khó nhìn thấy
Tự động lấy nét mức -3EV
Sử dụng một cảm biến lấy nét với độ nhạy cao, có thể nhận diện được nguồn sáng thấp tương đương -3EV (25 điểm trung tâm). Ngay cả đối với những đối tượng khó nhìn, AF này cung cấp độ chính xác của phạm vi lớn trong bức ảnh.
Khả năng nhận biết chủ thể tuyệt vời
27 điểm AF
27 điểm AF trên máy ảnh này. Trong đó 25 điểm được đặt hàng ngang và dọc. Khả năng bắt nét của chức năng này là áp dụng cho mọi đối tượng

Lưu tập tin tốc độ cao/ Hai khe gắn thẻ nhớ
Hai khe gắn thẻ nhớ phù hợp với tiêu chuẩn UHS-I. Với tốc độ cao đươc cải thiệ, giúp việc chụp liên tục thoải mái hơn rất nhiều. Ngoài ra, các tệp được ghi theo tuần tự cho hai khe cắm thẻ riêng biệt để ghi lại các bản sao và tách RAW / JPEG. Thẻ Eye-Fi và thẻ FLU (O-FC1, tùy chọn) cũng có thể được sử dụng.
Lưu ý: Các thẻ Eye-Fi và FLU có chức năng LAN không dây có thể được sử dụng trong khe SD2.
Góc xoay linh hoạt
Được trang bị màn hình LCD nghiêng có thể di chuyển -35 ° đến 125 °.
Pentax 645Z được trang bị màn hình nghiêng 35° đến 125°. Màn hình LCD rộng 3.2″ với tổng điểm ảnh khoảng 1.037.000, màn hình tỉ lệ rộng với độ nét cao, tính năng này giúp chụp ảnh ở những góc độ thấp và cao khi dùng màn hình Live View. Kết cấu hút chân không và kính cường lực với lớp phủ AR khả năng hiển thị tuyệt vời, chống trầy xước, bền, chống nghiêng.


Thành tựu nhỏ gọn, chụp ảnh trên tay
Đột phá trong thiết kế
Pentax 645Z kế thừa truyền thống của máy ảnh DSLR dòng Pentax 645 tích hợp kính ngắm, bộ cảm biến hình ảnh và có thể cầm tay. Đạt được độ chắc chắn, khả năng lấy nét chính xác, vì vậy bạn không phải lo lắng về việc kết nối kém hoặc sai lệch lấy nét khi gắn không trùng khớp. Ngoài ra, việc tối ưu cân bằng trọng lượng và hình dáng giúp dễ cầm tay, là một máy ảnh kĩ thuật số có thể thao tác trên tay.
Trường nhìn rộng mở chỉ có trên máy ảnh Medium Format
Kính ngắm quang học
Để làm cho thân máy nhỏ gọn hơn, một lăng kính hình thang được áp dụng. Với ngàm có độ nghiêng 9° từ thân máy, tiếp tục tối ưu hoá tuyến đường đi quang học làm cho chiều cao tổng thể ngắn hơn. Mô hình kính thiên văn Kepplerian được ứng dụng trong hệ thống nhằm đạt được độ phóng đại cao và góc nhìn rộng. Kính ngắm này có một góc nhìn rộng giống như ở định dạng 35mm. Trường nhìn xấp xỉ 98%. Những vân mờ sáng tự nhiên là tiêu chuẩn, làm cho nó dễ dàng nhận biết điểm lấy nét


Tuổi thọ màn trập 100,000 lần
Cơ chế bền cao
Pentax 645Z được trang bị bộ truyền động cao, bền, giúp tuổi thọ màn trập được nâng lên 100,000, tương đương gấp đôi Pentax 645D. Điều này cho phép bạn chụp liên tục, người thường xuyên di chuyển, đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất của những nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp.
Các seal chống nước và bụi
Khả năng kháng thời tiết
Đoán được khả năng thời tiết xấu khi chụp ngoài trời, máy ảnh này được thiết kế có khả năng chống bụi và nước. 76 seals, bao gồm nút, mặt số và nắp được đóng kín cẩn thận để chống mưa, độ ẩm và bụi. Ứng dụng này cũng được thiết kế trên các ống kính AW. Khi kết hợp với những ống kính AW, máy ảnh này có thể chụp trong những điều kiện khắt nghiệt nhưng thác nước, bụi.

Có thể chụp ngay cả trong khí hậu lạnh
Hoạt động tốt ở nhiệt độ -10°C
Máy ảnh này đã được thử nghiệm trong môi trường -10°C, đảm bảo hoạt động tốt, ổn định và thay đổi trang thái pin. Với ứng dụng này, bạn có thể đưa máy ảnh vào trong những môi trường lạnh, điều mà ít máy kĩ thuật số nào có thể làm được.
Thiết kế nhẹ nhàng nhưng mạnh mẽ
Thân máy hợp kim Ma giê
Thân máy phía ngoài và màn hình LCD được thiết kế bằng hợp kim nhẹ ma giê và có độ bền cao. Vật liêu này giúp chống sốc tuyệt vời, tản nhiệt , độ bền cao và chắc chắn. Nó bảo vệ tốt cho các bộ phận bên trong.
DR II và cảnh báo bụi
Pentax 645Z được trang bị DR II ( Dust Removal II ), để tránh vấn đề hoạt động của bụi. DR II có thể loại bỏ các hạt bụi bám vào cảm biến bằng cách rung bộ lọc UV/IR với phần tử áp điện với tốc độ siêu âm.
Sáng tạo ấn tượng với độ nhạy cao
Chức năng quay phim.
Trên máy ảnh Pentax 645Z, bạn có thể quay phim Full HD 60i và xem phim tối đa 60i.
Mô tả sản phẩm | Loại | Máy ảnh Medium Format SLR tự động đo sáng, tự động lấy nét |
---|---|---|
Ngàm ống kính | Ngàm PENTAX 645AF2 trục AF, chấu điện tử nhận tín hiệu, và những chấu nguồn khác | |
Những ống kính | Tương thích ngàm PENTAX 645AF2, 645AF và 645A , KAF, Ngàm KA | |
Chất lượng hình ảnh | Cảm biến hình ảnh | Loại: CMOS với bộ lọc màu chính, Kích thước: 43.8 x 32.8 (mm) |
Điểm ảnh hiệu dụng | Xấp xỉ. 51.4 megapixels | |
Tổng điểm ảnh | Xấp xỉ. 52.99 megapixels | |
Giũ bụi | Vệ sinh cảm biến hình ảnh với công nghệ “DR II” dùng trong chức năng Dust Alert | |
Dãy nhạy sáng (Tiêu chuẩn) | ISO AUTO/100 đến 204800 (EV có thể đặt được 1EV, 1/2EV, hoặc 1/3EV) | |
Chống rung hình ảnh | Loại chống rung trên ống kính (Dùng hệ thống ống kính có chống rung) | |
Định dạng file | Định dạng lưu | RAW (PEF/DNG), TIFF, JPEG (Exif 2.30), tuân thủ DCF2.0 |
Pixel lưu | JPEG: L (51M: 8256 x 6192), M (36M: 6912 x 5184), S (21M: 5376 x 4032), XS (3M: 1920 x 1440) RAW: L (51M: 8256 x 6192) TIFF: L (51M: 8256 x 6192) | |
Chất lượng lưu | RAW (14 bit): PEF, DNG JPEG:★★★(Tốt nhất), ★★(Tốt hơn), ★(Tốt), RAW + JPEG lưu đồng thời | |
Không gian màu | sRGB, AdobeRGB | |
Lưu trữ | Thẻ nhớ SD, SDHC*, SDXC*,Thẻ Eye-Fi , tương thích FLUCARD *UHS-I | |
Hai khe cắm thẻ nhớ | Lưu tuần tự, Lưu song song, Lưu theo định dạng RAW/JPG, Sao chép dữ liệu hình ảnh giữa hai khe cắm thẻ | |
Thư mục lưu trữ | Tên thư mục: Date (100_1018, 101_1019…) hoặc sử dụng kí hiệu riêng (Mặc định: PENTX) | |
File lưu trữ | Tên File: kí hiệu riêng (Mặc định: IMGP****) Số File: Số tuần tự, Đặt lại | |
Khung ngắm | Loại | Khung ngắm hình thang Keplerian |
Độ phủ (FOV) | Xấp xỉ. 98% | |
Độ phóng đại | Xấp xỉ. 0.62 x (55mmF2.8 tại vô cực), Xấp xỉ. 0.85 x (75mmF2.8 tại vô cực) | |
Độ dài Eye-Relief | Xấp xỉ. 21 mm (từ khung ngắm), Xấp xỉ 24.1 mm (từ tâm những ống kính) | |
Hiệu chỉnh Diopter | Xấp xỉ. -3.5 m to +2.0 m-1 | |
Focusing Screen | Focusing screen sáng tự nhiên, thay đổi được | |
Live View | Loại | TTL trực tiếp bằng cảm biến hình ảnh CMOS |
Phương thức lấy nét | Phát hiện tương phản AF (Nhận diện gương mặt, Bám theo chủ thể, Đa điểm AF, Tự chọn, Điểm) Xác định vùng nét: ON/OFF | |
Hiển thị | Vùng hiển thị: xấp xỉ. 100 %, Vùng phóng đại (2x, 4x, 8x, 12x, 16x), Phân chia vùng hiển thị (Loại phân chia vùng: chia 4×4 , Vùng vàng, Scale, Square 1, Square 2, Chia màu:trắng mờ, đen mờ), Biểu đồ, Cảnh báo vùng sáng, Hiển thị xoay 180° | |
Màn hình LCD | Loại | Màn hình LCD màu TFT có thể nghiêng, Kết cấu chân không với lớp AR-coated, kính cường lực |
Kích thước | 3.2 inch | |
Điểm ảnh | Xấp xỉ. 1037K | |
Hiệu chỉnh | Độ sáng, hiệu chỉnh độ bão hoà và màu | |
Cân bằng trắng | Loại | Hệ thống kết hợp cảm biến phát hiện hình ảnh và cảm biến CMOS |
Cân bằng trắng | Auto, Multi Auto, Daylight, Shade, Cloudy, Fluorescent Light (D: Daylight Color, N: Daylight White, W: Cool White, L: Warm White), Tungsten Light, Flash, CTE, Manual (có đến 3 cài đặt được lưu ), Color Temperature (có đến 3 cài đặt được lưu), Có thể sao chép được cân bằng trắng của một ảnh đã chụp | |
Hiệu chỉnh | Hiệu chỉnh ±7 bước trên trục A-B hoặc trục G-M | |
Hệ thống tự động lấy nét | Loại | TTL: tự động lấy nét theo pha |
Hệ thống lấy nét | SAFOX 11, 27 điểm AF(25 điểm ngang so với điểm trung tâm) | |
Vùng nhận sáng | EV -3 đến 18 (ISO 100, với nhiệt độ thường) | |
Các chế độ AF | AF đơn(AF.S), AF liên tục (AF.C), Tuỳ biến hoạt động lấy nét | |
Các chế độ chọn vùng AF | Điểm trung tâm, Tự chọn, Mở rộng vùng AF AF (S, M, L), Chọn vùng, Tự động (27 điểm AF ) | |
Kiểm soát đo sáng | Loại | TTL open aperture metering using 86K pixel RGB sensor Metering Modes: Multi-segment metering, Center-weighted metering, Spot metering |
Dãy đo sáng | V -1 đến 21 (ISO100 tại 55mmF2.8) | |
Chế độ chụp ảnh | Program, Ưu tiên độ nhạy sáng, Ưu tiên tốc độ, Ưu tiên khẩu độ, Ưu tiên tốc độ và khẩu độ, Thủ công, Phơi sáng, Đồng bộ Flash, USER1, USER2, USER3 | |
Bù trừ EV | ±5 EV (1/3 EV hoặc 1/2 EV có thể được chọn) | |
AE Lock | Kiểu nút (điều khiển hẹn giờ: hai lần thời gian hoạt động của máy đo được đặt trong Cài đặt Tuỳ chỉnh), Liên tục miễn là nút chụp màn hình được nhấn nửa chừng | |
Exposure Bracketing | 2, 3 hoặc 5 khung, sẵn sàng với chế độ chụp liên tục, hẹn giờ hoặc điều khiển từ xa | |
Màn trập | Loại | Màn trập phẳng được điều khiển bằng điện tử |
Tốc độ màn trập | Tự động: 1/4000 đến 30 giây., Thủ công: 1/4000 đến 30 giây. (1/3 EV hoặc 1/2 EV ), Phơi sáng | |
Chế độ màn trập | Chế độ chọn | [Chụp ảnh] Chụp từng frame, Chụp liên tiếp (H, L), Hẹn giờ (12 giây., 2giây.), Điều khiển từ xa (ngay lập tức, 3 giây., liên tục), chồng ảnh (hiển thị chụp liên tiếp, hẹn giờ, hoặc điều khiển từ xa), chụp cách khoảng, chụp cách khoảng kết hợp [Quay phim] Điều khiển từ xa, Quay phim các khoảng kết hợp |
Chụp ảnh khoá gương lật | Hoạt động với chụp ảnh liên tiếp, hẹn giờ, điều khiển từ xa hoặc chồng ảnh | |
Chụp liên tiếp | Tối đa. xấp xỉ. 3 fps, JPEG (L:★★★ tại chụp liên tiếp H): đến xấp xỉ . 30 khung, RAW: đến xấp xỉ. 10 khung, TIFF: đến xấp xỉ. 12 Tối đa. xấp xỉ. 1 khung, JPEG (L:★★★ tại chụp liên tiếp L): đến xấp xỉ. 300 khung, RAW: đến xấp xỉ. 25 khung, TIFF: đến xấp xỉ. 15 *Khi độ nhạy sáng được đặt tại ISO100. | |
Chồng ảnh | Chế độ kết hợp: Thêm, Trung bình, Sáng, Số khung chồng: 2 đến 2000 ảnh | |
Chụp cách khoảng | [Chụp ảnh] Khoảng thời gian: 2 giây. đến 24 giờ. Số ảnh chụp: 2 đến 2000 ảnh Thời điểm bắt đầu: Ngay lập tức, Đặt thời gian [Quay phim] Chất lượng quay: 4K, Full HD, HD Interval: 2 giây. đến 1 giờ. Thời gian quay: 14 giây. đến 99 giờ. Thời điểm bắt đầu: Ngay lập tức, Đặt thời gian | |
Flash | Các chế độ Flash | Bật Flash, Bật Flash +Chống mắt đỏ, Đồng bộ tốc độ chậm, Đồng bộ tốc độ chậm+Chống mắt đỏ, P-TTL, Trailing Curtain Sync, contrast-control-sync, đồng bộ tốc độ cao, wireless sync (Sẵn có với một đèn flash rời ngoài) |
Tốc độ đồng bộ | 1/125 giây. | |
Bù trừ sáng Flash | ‘-2.0 to + 1.0 EV | |
Cài đặt chụp ảnh | Tone ảnh | Bright, Natural, Portrait, Landscape, Vibrant, Radiant, Muted, Bleach Bypass, Reversal Film, Monochrome, Cross Processing |
Xử lý ảnh chéo | Ngẫu nhiên, Preset 1-3, Favorite 1-3 | |
Giảm nhiễu | Tốc độ chậm NR, ISO cao NR | |
Cài đặt dải nhạy sáng | Hiệu chỉnh vùng sáng, Hiệu chỉnh vùng tối | |
Hiệu chỉnh hiệu ứng ống kính | Hiệu chỉnh biến dạng, hiệu chỉnh sự lem màu, hiệu chỉnh tối vùng biên, hiệu chỉnh sự nhiễu xạ | |
Chụp HDR | Tự động, Kiểu 1, Kiểu 2, Kiểu 3, Hiệu chỉnh giá trị khi chụp ảnh nhóm, tự động canh hàng (chức năng chỉnh sửa thành phần tự động) | |
Cân bằng điện tử | Hiển thị trong kính ngắm và màn hình LCD (chỉ hướng ngang); hiển thị trên màn hình LCD (hướng ngang và hướng dọc) | |
Quay phim | Định dang file | MPEG-4 AVC/H.264 (MOV) *Motion JPEG (AVI) cho quay phim cách khoảng kết hợp |
Chất lượng quay | Full HD (1920 x 1080, 60i/50i/30p/25p/24p), HD (1280 x 720, 60p/50p/30p/25p/24p) | |
Âm thanh | Built-in stereo microphones, external microphone (stereo recording compatible), Recording Sound Level adjustable | |
Thời gian quay | Lên đến 25 phút, tự động dừng khi nhiệt độ máy tăng cao. | |
Tone ảnh | Bright, Natural, Portrait, Landscape, Vibrant, Radiant, Muted, Bleach Bypass, Reversal Film, Monochrome, Cross Processing | |
Xử lý ảnh chéo | Ngẫu nhiên, Preset 1-3, Favorite 1-3 | |
Chế độ HDR *Chỉ hiển thị cho chức năng quay phim cách khoảng kết hợp |
| |
Playback Functions | Xem lại | Một ảnh, màn hình hiển thị nhiều ảnh (6, 12, 20, 35, 80 ảnh nhỏ), hiển thị phóng to (lên đến 16x, 100% màn hình và zoom nhanh), Khung lưới(Dạng: 4×4 vạch, Vùng vàng, thước, vuông 1, vuông 2, lưới màu: trắng, đen) xoay ảnh, biểu đồ( Biểu đồ Y, biểu đồ RGB) cảnh báo vùng sáng, tự động xoay ảnh, hiển thị thông tin chi tiết, thông tin bản quyền,(người chụp ảnh người giữ bản quyền) hiển thị thư mục, hiển thị theo lịch, trình diễn, GPS, (kinh độ, vĩ độ, độ cao, giờ kết hợp theo kinh tuyến (UTC) |
Xoá | Xoá một ảnh, xoá tất cả, chọn và xoá, xoá thư mục, xoá ảnh khi đang xem lại nhanh | |
Bộ lọc kĩ thuật số | Hiệu chỉnh tham số căn bản, Rút màu, Toy Camera, Tô đậm màu, Tô đậm đơn màu, Mở rộng Tone, Vẽ tay, Màu nước, Vẽ chì, mờ nhẹ, mờ cục bộ, Ánh sao, mắt cá, mỏng | |
Phát triển RAW | Tuỳ chọn xử lý: Chọn một ảnh, chọn nhiều ảnh, chọn một thư mục Các tham số xử lý: Định dạng file(JPEG, TIFF), tỉ lệ khung, điểm ảnh JPEG, chất lượng JPEG,Không gian màu, Chỉnh biến dạng, chỉnh lem màu, chỉnh tối vùng biên, hiệu chỉnh vân màu, bộ lọc số, HDR, Cân bằng trắng, Tuỳ chỉnh ảnh, Độ nhạy sáng, Giảm nhiễu ISO cao, Hiệu chỉnh vùng tối. | |
Chỉnh tính năng | Hiệu chỉnh nhiễu màu, đổi kích thước, cắt cúp( có thể đổi tỉ lệ khung và điều chỉnh độ nghiêng), Ảnh tham khảo, sửa phim( chia 1 file phim và xoá đoạn đã cắt), chụp ảnh JPEG từ một đoạn phim, Lưu dữ liệu RAW, Sao chép ảnh | |
Tuỳ biến cá nhân | Những chế độ USER | Có đến 03 cài đặt riêng được lưu |
Chức năng tuỳ biến | 29 mục | |
Chế độ nhớ | 11 mục | |
Nút tuỳ biến/Lập trình dĩa quay | Nút RA/Fx: Một định dạng được thay đổi, xem trước khung ngắm quang học, Nút xem trước AF: Kích hoạt AF1, Kích hoạt AF2, huỷ AF, Quay trước: xem trước khung ngắm quang học, Nút chiếu sáng kĩ thuật số: ánh sáng màn hình LCD, mô hình hoá Flash, thử Flash ( trước/sau): có thể tuỳ chỉnh cho mỗi chế độ phơi sáng | |
Loại 1: dĩa quay(trước/sau), nút bù trừ sáng EV, nút ISO, nút khoá sáng, nút Xanh, Nút chụp ảnh nhóm, nút chọn vùng AF Loại 2: dĩa quay(trước/sau, nút bù trừ sáng EV, nút ISO, nút khoá sáng, nút Xanh, Nút chụp ảnh nhóm, nút chọn vùng AF, nút điều khiển 04 điểm, nút thay đổi điểm AF, nút OK, nút AF, nút RAW/Fx | ||
Kích thước chữ | Tiêu chuẩn, Lớn | |
Giờ thế giới | Cài đặt giờ thế giới cho 75 thành phố ( 28 múi giờ) | |
Ngôn ngữ | English, French, Germany, Spanish, Portuguese, Italian, Dutch, Danish, Swedish, Finnish, Polish, Czech, Hungarian, Turkish, Greek, Russian, Korean, Traditional Chinese, Simplified Chinese, Japanese | |
Hiệu chỉnh độ nét | ±10 step, adjustment for all lenses or individual lenses (up to 20 can be saved) | |
Bản quyền | Tên của “Nhiếp ảnh gia” và “Chủ bản quyền” được thêm vào tệp hình ảnh. Lịch sử sửa đổi có thể được kiểm tra bằng cách sử dụng phần mềm được cung cấp. | |
Nguồn | Loại pin | Pin sạc Lithium-ion D-LI90 |
Nguồn ngoài AC | AC Adapter Kit K-AC132 (Mua rời) | |
Tuổi thọ pin | Số ảnh có thể chụp: Xấp xỉ. 650 ảnh Thời gian xem lại: Xấp xỉ. 400 phút *Được kiểm tra tuân theo tiêu chuẩn CIPA sử dụng pin lithium-ion có đầy đủ tính toán dưới nhiệt độ 23°C. Kết quả thực tế có thể khác nhau tùy thuộc vào điều kiện chụp. | |
Cổng giao tiếp | Cổng kết nối | USB 3.0 (micro B), thiết bị đầu cuối cung cấp điện bên ngoài, thiết bị đầu cuối cáp, ổ cắm đồng bộ X, đầu ra HDMI đầu ra (Loại D) |
Kết nối USB | MSC/PTP | |
Kích thước và trọng lượng | Kích thước | Xấp xỉ. 156 mm (Dài) x 117 mm (Rộng) x 123 mm (Cao) (không bao gồm phần nhô ra) |
Trọng lượng | Xấp xỉ. 1550 g (Bao gồm pin và thẻ nhớ) Xấp xỉ. 1470 g (chỉ thân máy) | |
Phần mềm | Digital Camera Utility 5 | |
Trong hộp sản phẩm | Dây đeo O-ST150, Eyecup lớn 645 O-EC107, Pin sạc Lithium-ion D-LI90, Sạc pin D-BC90, Dây nguồn AC, Đĩa phần mềm (CD-ROM) S-SW150, Nắp che chân đèn flash FK, Sync socket 2p cap, Nắp đậy thân máy 645, Vòng nhựa tam giác bảo vệ khoen gắn dây đeo |